Thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate 30E
13,880,000 ₫
- Phát hiện các cuộc tấn công không xác định bằng cách sử dụng phân tích động và cung cấp tính năng Mitigation TO ngăn chặn các cuộc tấn công có chủ đích.
- FortiGate 30E được thiết kế nhỏ gọn như một chiếc máy tính để bàn không quạt. FortiGate 30E đem đến cho các doanh nghiệp cỡ vừa và nhỏ giải pháp bảo mật thông tin tốt nhất.
Contents
Thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate 30E
Giới thiệu sản phẩm Fortinet 30E
Firewall Fortinet 30E cung cấp một giải pháp an ninh mạng tuyệt vời được thiết kế để bàn không quạt nhỏ gọn cho các văn phòng chi nhánh của doanh nghiệp và các doanh nghiệp, công ty vừa và nhỏ.
Firewall Fortinet 30E bảo vệ chống lại các mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp, giải pháp đơn giản, giá cả phải chăng và dễ triển khai.
Thiết bị bảo mật tường lửa Fortinet 30E có khả năng phòng chống và bảo vệ mạng thông tin doanh nghiệp hiệu quả nhất.
Thiết bị Fortinet FortiGate 30E được tích hợp, thiết kế để xử lý các vấn đề tấn công mạng giúp mạng lưới thông tin của doanh nghiệp bạn an toàn hơn. Với chứng năng, tiện ích được tích hợp được giải đáp ở bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.
Tính năng của sản phẩm Fortinet 30E
- Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives
- Công nghệ SD-WAN được tích hợp sẵn trong Fortinet 30E để cho phép áp dụng đám mây với chi phí WAN giảm
- Công nghệ bảo mật toàn diện, tiên tiến trong một thiết kế để bàn nhỏ gọn
- Fortinet 30E có khả năng bảo vệ mối đe dọa cao nhất, IPsec VPN và kiểm tra hiệu năng SSL
- Chế độ quản lý tập trung bằng công nghệ đám mây
Chức năng bảo vệ
Thiết bị bảo mật Fortinet 30E giúp bảo vệ chống lại các khai thác lậu đã biết gồm các phần mềm độc hại và trang Web độc hại sử dụng thông tin tình báo đe dọa liên tục bằng các dịch vụ bảo vệ của FortiGuard Labs cung cấp.
Xác định hàng nghìn ứng dụng bao gồm các ứng dụng đám mây để kiểm tra sâu vào lưu lượng truy cập Website của bạn. Ngoài ra dòng sản phẩm Fortinet 30E còn có khả năng phát hiện các cuộc tấn công không xác định bằng cách sử dụng phân tích động và cung cấp giảm thiểu tự động để ngăn các mục tiêu được nhắm tấn công.
Hiệu suất công việc
Fortinet 30E mang lại hiệu quả chống lại mối đe dọa tốt nhất của ngành công nghệ xử lý bảo mật, được xây dựng nhằm mục đích giảm độ trễ thấp ( SPU) và cung cấp hiệu suất và bảo vệ hàng đầu cho lưu lượng truy cập SSL được mã hóa.
Chứng nhận hiệu quả
Hiệu quả bảo mật và hiệu suất bảo mật được kiểm tra và xác thực theo chuẩn quy định đưa ra. Ngoài ra Fortinet 30E cũng đã nhận được chứng nhận của bên thứ ba xác nhận từ NSS Labs, CSA, Virus Bulletin và AV Comparatives.
Mạng lưới
Thiết bị bảo mật Fortinet 30E cung cấp Routing mở rộng, Switching, Wireless điều khiển không dây hiệu xuất cao IPsec VPN mang đến hiệu năng cao để củng cố mạng lưới và bảo mật chức năng. Cho phép triển khai linh hoạt bảo mật SD-WAN như trong thế hế tường lửa tiếp theo.
Quản lý
Ngoài điểm mạnh hoạt động riêng lẻ với trung tâm điều hành mạng (NOC). Fortinet 30E còn cung cấp chế độ xem hiển thị 360 độ giúp xác định các vấn đề nhanh chóng và trực quan. Tuân thủ kiểm tra các danh sách được xác định trước khi triển khai và làm nổi bật các phương pháp hay nhất để có thể cải thiện phương pháp bảo mật tổng thể.
Security Fabric
Khách hàng sử dụng Fortinet 30E cho phép các đối tác sẵn sàng của Fortinet và Fabric® sản xuất để tích hợp cộng tác và cung cấp bảo mật đầu cuối trên toàn bộ bề mặt tấn công.
Thông số kỹ thuật của Fortinet 30E
Hardware Specifications | |
GE RJ45 Switch Ports | 4 |
GE RJ45 WAN Port | 1 |
USB Port | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
Wireless Interface | – |
System Performance | |
Firewall Throughput | 950 Mbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 130 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 180 Kpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 900,000 |
New Sessions/Second (TCP) | 15,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 75 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 250 |
SSL-VPN Throughput | 35 Mb |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 80 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) | 160 Mbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 400 Mbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 850 Mbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 5/5 |
Maximum Number of Switches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 2/2 |
Maximum Number of FortiTokens | 20 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput | 600 Mbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 300 Mbps |
NGFW Throughput | 200 Mbps |
Threat Protection Throughput | 150 Mbps |
Dimensions | |
Height x Width x Length (inches) | 1.61 x 8.27 x 5.24 |
Height x Width x Length (mm) | 41 x 210 x 133 |
Weight | 1.982 lbs (0.899 kg) |
Form Factor | Desktop |
Environment | |
Power Required | 100–240V AC, 60–50 Hz (External DC Power Adapter) |
Maximum Current | 100V / 0.6A, 240V / 0.4A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 13 / 15 W |
Heat Dissipation | 52 BTU/h |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fan-less 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
Tham khảo thêm chi tiết sản phẩm Fortinet 30E tại: https://fortinetvn.com/san-pham/fortigate-30e
Xem thêm các sản phẩm khác tại website: https://www.wifiprovn.com/
Sản phẩm tương tự
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!