Thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate 60F
19,880,000 ₫
Bảo vệ mối đe dọa hiệu suất cao.
Hiệu quả bảo mật đã được xác nhận.
Bảo vệ các ứng dụng quan trọng.
Đánh giá rủi ro liên tục thông qua xếp hạng bảo mật và tự động hóa.
Tích hợp với Fortinet Security Fabric & quản lý bảo mật cấp Doanh nghiệp.
Contents
Thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate 60F
Giới thiệu sản phẩm Fortinet 60F
Thiết bị tường lửa Fortinet 60F cung cấp các giải pháp bảo mật và SD-WAN tuyệt với trong 1 thiết kế nhỏ gọn, không quạt cho các văn phòng, chi nhánh hoặc các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Fortinet 60F cung cấp giải pháp chống lại các mối đe dọa và các lỗ hổng bảo mật mới và cũ với giải pháp bỏa mật SD-WAN trong 1 giải pháp đơn giản, giá cả phải chăng và dễ triển khai.
Tường lửa Fortigate 60F cung cấp thư viện với hàng nghìn ứng dụng bên trong lưu lượng mạng để kiểm tra chi tiết và thực thi các chính sách bảo vệ trên cả lưu lượng được mã hóa và không mã hóa. Bên cạnh đó Fortigate 60F còn cung cấp giao diện quản trị đơn giản, dễ sử dụng và cung cấp khả năng hiển thị, tự động hóa trên toàn hệ thống mạng.
Thiết bị tường lửa Fortinet 60F sẽ bảo vệ hệ thống khỏi các cuộc xâm nhập gây hại không đáng có qua đó người sử dụng có thể an tâm sử dụng hệ thống của mình. Đồng thời, thiết bị giúp người quản trị có thể biết được kẻ nào đang cố gắng để truy cập vào hệ thống mạng nhằm sớm đưa ra các giải pháp đối phó.
Tính năng của sản phẩm Fortinet 60F
Bảo mật
- Xác định hàng nghìn ứng dụng bên trong lưu lượng mạng để kiểm tra và thực thi chính sách một cách chi tiết.
- Bảo vệ khỏi phần mềm độc hại, bảo vệ lưu lượng truy cập được mã hóa và không được mã hóa.
- Ngăn chặn và phát hiện chống lại các cuộc tấn công từ sự hỗ trợ của dịch vụ bảo mật AI-powered FortiGuard Labs.
Hiệu suất
- Fortinet 60F mang lại hiệu suất bảo vệ mối đe dọa bằng cách sử dụng bộ xử lý bảo mật công nghệ (SPU).
- Lưu lượng được mã hóa SSL
Khả năng kết nối mạng
- Mang lại khả năng kết nối mạng ổn định.
- Tính linh hoạt, mạng lại hiệu quả cao.
- Mang lại mật độ cao.
- Giao diện tốc độ cao giúp khách hàng triển khai dễ dàng.
Quản lý
- Điều khiển quản lý hiệu quả, đơn giản, tính năng tự động hóa mạng toàn diện và khả năng hiển thị.
- Cung cấp tích hợp Zero Touch với Security Fabric’s Single Pane of Glass Management
- Xác định trước và phân tích, triển khai để cải thiện bảo mật tổng thể.
Bảo mật Fabric
- Thiết bị tường lửa Fortinet 60F cho phép Fortinet và các sản phẩm kết nối khác có thể cung cấp khả năng hiển thị rộng hơn, tích hợp end-to-end, phát hiện chia sẻ thông tin tự động về mối đe dọa.
Được hỗ trợ bởi Purpose-built Secure SD-WAN ASIC SOC4
- Kết hợp CPU dựa trên RISC với Fortinet’s proprietary Security Processing Unit (SPU) có thể mang lại hiệu suất tốt.
- Tường lửa Fortinet 60F cung cấp khả năng xác định và chỉ đạo ứng dụng nhanh nhất trong ngành để hoạt động kinh doanh hiệu quả
- Tăng tốc hiệu suất IPsec VPN để có trải nghiệm người dùng tốt nhất khi truy cập internet trực tiếp
- NGFW Security và SSL với hiệu suất cao
- Fortinet 60F mở rộng bảo mật truy cập để cho phép chuyển đổi SD-Branch với kết nối điểm truy cập và chuyển mạch được tăng tốc và tích hợp
Kết nối WAN 3G / 4G
- Dòng Fortinet 60F bao gồm cổng USB cho phép bạn cắm modem USB 3G / 4G của bên thứ ba tương thích, cung cấp kết nối WAN bổ sung hoặc liên kết dự phòng để có độ tin cậy tối đa.
Thiết kế nhỏ gọn nhưng đáng tin cậy
- Được thiết kế nhỏ gọn, bạn có thể đặt nó trên máy tính để bàn hoặc treo tường. Thiết bị nhỏ, nhẹ nhưng có độ tin cậy cao với MTBF vượt trội, giảm thiểu nguy cơ gián đoạn mạng.
Mở rộng bảo mật truy cập với FortiLink
- Giao thức FortiLink cho phép bạn hội tụ bảo mật và quyền truy cập mạng bằng cách tích hợp FortiSwitch vào FortiGate như một phần mở rộng hợp lý của NGFW. Các cổng hỗ trợ FortiLink này có thể được cấu hình lại như các cổng thông thường nếu cần.
Thông số kỹ thuật của Fortinet 60F
FORTINET 60F | |
Hardware Specifications | |
GE RJ45 WAN / DMZ Ports | 2 / 1 |
GE RJ45 Internal Ports | 5 |
GE RJ45 FortiLink Ports | 2 |
GE RJ45 PoE/+ Ports | x |
Wireless Interface | x |
USB Ports | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
Internal Storage | x |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 1.4 Gbps |
NGFW Throughput | 1 Gbps |
Threat Protection Throughput | 700 Mbps |
System Performance | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 10/10/6 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) | 4 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) | 9 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 700,000 |
New Sessions/Second (TCP) | 35,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 6.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 500 |
SSL-VPN Throughput | 900 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 750 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 400 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 55,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 1.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 15 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 16 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 30 / 10 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
Dimensions | |
Height x Width x Length (inches) | 1.5 x 8.5 x 6.3 |
Height x Width x Length (mm) | 38 x 216 x 160 |
Weight | 1.9 lbs (0.9 kg) |
Form Factor | Desktop |
Operating Environment and Certifications | |
Power Required | 100–240V AC, 50–60 Hz (External DC Power Adapter, 12 VDC) |
Maximum Current | 115V AC / 0.2A, 230V AC / 0.1A |
Total Available PoE Power Budget | N/A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 17.0 W / 18.5 W |
Heat Dissipation | 63.1 BTU/hr |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
Tham khảo thêm chi tiết sản phẩm Fortinet 60F tại website: https://www.fortinet.com/
Xem thêm các sản phẩm khác tại: https://www.wifiprovn.com/
Sản phẩm tương tự
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!